PHÒNG GD&ĐT ĐẦM DƠI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MG NGỌC CHÁNH Độc lập
– Tự do – Hạnh phúc
PHÂN PHỐI
CHƯƠNG TRÌNH
Năm học
2022 - 2023
Căn cứ Công văn số 39/KH-PGDĐT ngày 22/8/2022 của
Phòng GD&ĐT huyện Đầm Dơi về Chi tiết thời gian năm học 2022 – 2023;
Căn cứ tình hình thực tế của đơn vị, trường Mẫu giáo
Ngọc Chánh xây dựng lịch phân phối chương trình trong năm học 2022 – 2023, cụ
thể như sau:
NHÓM TRẺ
TT
|
CHỦ ĐIỂM
|
TUẦN
|
CÁC NGÀY
TRONG TUẦN
|
Ghi Chú
|
01
|
BÉ VÀ CÁC
BẠN
|
3
|
05/9/2022 – 09/9/2022
|
|
12/9/2022 – 16/9/2022
|
19/9/2022 – 23/9/2022
|
02
|
ĐỒ CHƠI
CỦA BÉ
|
4
|
26/9/2022 – 30/9/2022
|
|
03/10/2022 – 07/10/2022
|
10/10/2022 – 14/10/2022
|
17/10/2022 – 21/10/2022
|
03
|
GIA ĐÌNH
BÉ
|
3
|
24/10/2022 – 28/10/2022
|
|
31/10/2022 – 04/11/2022
|
07/11/2022 – 11/11/2022
|
04
|
CÁC CÔ
TRONG TRƯỜNG
|
4
|
14/11/2022 – 18/11/2022
|
|
21/11/2022 – 25/11/2022
|
28/11/2022 – 02/12/2022
|
|
05/12/2022 – 09/12/2022
|
05
|
NHỮNG CON
VẬT ĐÁNG YÊU
|
4
|
12/12/2022 – 16/12/2022
|
19/12/2022 – 23/12/2022
|
26/12/2022 – 30/12/2022
|
02/01/2023 – 06/01/2023
|
Kết thúc
HKI
|
18 TUÂN
|
06
|
NGÀY TẾT
VUI VẼ
|
3
|
09/01/2023 – 13/01/2023
|
|
16/01/2023 – 17/01/2023
|
Nghỉ Tết NĐ
|
19/01/2023 – 27/01/2023
|
30/01/2023 – 03/02/2023
|
|
06/02/2023 – 10/02/2023
|
07
|
THỰC VẬT
XUNG QUANH
BÉ
|
4
|
13/02/2023 – 17/02/2023
|
|
20/02/2023 – 24/02/2023
|
27/02/2023 – 03/3/2023
|
06/3/2023 – 10/3/2023
|
08
|
PHƯƠNG
TIỆN GIAO THỒNG
|
3
|
13/3/2023 – 17/3/2023
|
|
20/3/2023 – 24/3/2023
|
27/3/2023 – 31/3/2023
|
09
|
MÙA HÈ ĐẾN
RỒI
|
3
|
03/4/2023 – 07/4/2023
|
|
10/4/2023 –14/4/2023
|
17/4/2023 – 21/4/2023
|
10
|
BÉ LÊN MẪU
GIÁO
|
4
|
24/4/2023 – 28/4/2023
|
|
01/5/2023 – 05/5/2023
|
08/5/2023 – 12/5/2023
|
|
15/5/2023 – 19/5/2023
|
|
|
|
|
17 TUẦN
|
|
22/5/2023– 27/5/2023
|
Tổng kết năm học
|
* Có 10 chủ điểm trong chương trình Nhóm
trẻ
-
Học kỳ I có 18 tuần thực học
-
Học kỳ II có 17 tuần thực học
THỜI GIAN BIỂU – NHÓM TRẺ
Chế độ sinh hoạt
Chế độ sinh hoạt là sự phân bố hợp
lý về thời gian và các hoạt động trong ngày ở trường Mầm non nhằm đáp ứng nhu
cầu về tâm lý – sinh lý của trẻ, qua đó giúp trẻ hình thành thái độ sống, nề
nếp, thói quen và những kỷ năng sống tích cực.
- Ăn 1 bửa chính và 2 bửa phụ.
- Ngũ 1 giấc trưa
CHẾ ĐỘ SINH HOẠT CHO TRẺ 24 – 35 THÁNG
TUỔI
DỰ KIẾN
THỜI GIAN
|
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
|
Phút
|
Giờ
|
30 phút
|
7h00 - 7h30
|
Đón
trẻ - Chơi tự chọn - Thể dục buổi sáng
|
30 phút
|
7h30 – 8h00
|
Ăn
sáng
|
30 - 50 phút
|
8h – 8h50
|
Vui
chơi ngoài trời
|
30 - 40 phút
|
8h50 – 9h30
|
Hoạt
động có chủ đích
|
40 - 50 phút
|
9h30 – 10h20
|
Hoạt
động góc
|
30 - 40 phút
|
10h20 – 11h00
|
Vệ
sinh - Ăn bữa chính
|
120 - 150 phút
|
11h00 – 13h30
|
Vệ
sinh – Ngủ trưa
|
30 - 60 phút
|
13h30 – 14h30
|
Vệ
sinh - Ăn xế
|
60 - 90 phút
|
14h30 – 16h00
|
Vệ
sinh – hoạt động chiều
|
|
16h
|
Trả trẻ
|
THỜI KHÓA BIỂU
THỨ 2
|
THỨ 3
|
THỨ 4
|
THỨ 5
|
THỨ 6
|
Vận động
|
Nhận biết tập nói
|
Âm nhạc
|
Thơ – Truyện
|
Nhận biết – phân biệt
(HĐ với đồ vật)
|
KHỐI MẦM
TT
|
CHỦ ĐIỂM
|
TUẦN
|
CÁC NGÀY
TRONG TUẦN
|
Ghi Chú
|
01
|
TRƯỜNG MẦM
NON
T/h Tết trung thu
|
3
|
05/9/2022 – 09/9/2022
|
|
12/9/2022 – 16/9/2022
|
19/9/2022 – 23/9/2022
|
02
|
BẢN THÂN
|
4
|
26/9/2022 – 30/9/2022
|
|
03/10/2022 – 07/10/2022
|
10/10/2022 – 14/10/2022
|
17/10/2022 – 21/10/2022
|
03
|
GIA ĐÌNH
Ngày nhà giáo VN 20/11
|
5
|
24/10/2022 – 28/10/2022
|
|
31/10/2022 – 04/11/2022
|
07/11/2022 – 11/11/2022
|
14/11/2022 – 18/11/2022
|
21/11/2022 – 25/11/2022
|
04
|
NGHỀ
NGHIỆP
Quân đội nhân dân Việt nam 22/12
|
5
|
28/11/2022 – 02/12/2022
|
|
05/12/2022 – 09/12/2022
|
12/12/2022 – 16/12/2022
|
19/12/2022 – 23/12/2022
|
26/12/2022 – 30/12/2022
|
05
|
THẾ GIỚI
THỰC VẬT
|
1
|
02/01/2023 – 06/01/2023
|
Kết thúc
HKI
|
18 TUÂN
|
THẾ GIỚI THỰC VẬT
T/h Tết – Mùa xuân
|
4
|
09/01/2023 – 13/01/2023
|
|
16/01/2023 – 17/01/2023
|
Nghỉ Tết
NĐ
|
19/01/2023 – 27/01/2023
|
30/01/2023 – 03/02/2023
|
|
06/02/2023 – 10/02/2023
|
13/02/2023 – 17/02/2023
|
06
|
THẾ GIỚI
ĐỘNG VẬT
T/h ngày QTPN 8/3
|
5
|
20/02/2023 – 24/02/2023
|
|
27/02/2023 – 03/3/2023
|
06/3/2023 – 10/3/2023
|
13/3/2023 – 17/3/2023
|
20/3/2023 – 24/3/2023
|
|
07
|
PHƯƠNG
TIỆN
GIAO THỒNG
|
3
|
27/3/2023 – 31/3/2023
|
|
03/4/2023 – 07/4/2023
|
10/4/2023 –14/4/2023
|
08
|
NƯỚC -
HTTH
|
2
|
17/4/2023 – 21/4/2023
|
|
24/4/2023 – 28/4/2023
|
09
|
QUÊ HƯƠNG-ĐÁT
NƯỚC-BÁC HỒ
|
3
|
01/5/2023 – 05/5/2023
|
|
08/5/2023 – 12/5/2023
|
|
15/5/2023 – 19/5/2023
|
|
|
|
17 TUẦN
|
|
22/5/2023– 27/5/2023
|
Tổng kết năm học
|
* Có 09 chủ điểm trong chương trình lớp Mầm
-
Học kỳ I có 18 tuần thực học
- Học
kỳ II có 17 tuần thực học
THỜI GIAN BIỂU – MẦM
Chế độ sinh hoạt
Chế độ sinh hoạt là sự phân bố hợp
lý về thời gian và các hoạt động trong ngày ở trường Mầm non nhằm đáp ứng nhu
cầu về tâm lý – sinh lý của trẻ, qua đó giúp trẻ hình thành thái độ sống, nề
nếp, thói quen và những kỷ năng sống tích cực.
- Ăn 1 bửa chính và 2 bửa phụ.
- Ngũ 1 giấc trưa
CHẾ ĐỘ SINH HOẠT CHO TRẺ 3 - 4 TUỔI
DỰ KIẾN THỜI
GIAN
|
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
|
Phút
|
Giờ
|
30 phút
|
7h00 - 7h30
|
Đón
trẻ - Chơi tự chọn - Thể dục buổi sáng
|
30 phút
|
7h30 – 8h00
|
Ăn
sáng
|
30 - 50 phút
|
8h – 8h50
|
Vui
chơi ngoài trời
|
30 - 40 phút
|
8h50 – 9h30
|
Hoạt
động có chủ đích
|
40 - 50 phút
|
9h30 – 10h20
|
Hoạt
động góc
|
30 - 40 phút
|
10h20 – 11h00
|
Vệ
sinh - Ăn bữa chính
|
120 - 150 phút
|
11h00 – 13h30
|
Vệ
sinh – Ngủ trưa
|
30 - 60 phút
|
13h30 – 14h30
|
Vệ
sinh - Ăn xế
|
60 - 90 phút
|
14h30 – 16h00
|
Vệ
sinh – hoạt động chiều
|
|
16h
|
Trả trẻ
|
THỜI KHÓA BIỂU
TUẦN
|
THỨ 2
|
THỨ 3
|
THỨ 4
|
THỨ 5
|
THỨ 6
|
Tuần 1
|
Lĩnh vực PTTC
|
Lĩnh vực PTNN
|
Lĩnh vực PTTM
|
Lĩnh vực PTNT
|
Lĩnh vực PTNT
|
Môn : Thể dục
|
Môn: Văn học
|
Môn: Tạo hình
|
Môn: LQVT
|
Môn: MTXQ
|
Tuần 2
|
Lĩnh vực PTTC
|
Lĩnh vực PTNN
|
Lĩnh vực PTTM
|
Lĩnh vực PTNT
|
Lĩnh vực PTTM
|
Môn : Thể dục
|
Môn: Văn học
|
Môn: Tạo hình
|
Môn: LQVT
|
Môn: Âm nhạc
|
*
Lưu ý: Từ thứ 2 đến thứ 5 cố định các lĩnh vực phát triển
và các môn học. Thứ 6 thay đổi lĩnh vực phát triển và môn học. Cứ như vậy 2
tuần thì lặp lại.
KHỐI CHỒI
TT
|
CHỦ ĐIỂM
|
TUẦN
|
CÁC NGÀY
TRONG TUẦN
|
Ghi Chú
|
01
|
TRƯỜNG MẦM
NON
T/h Tết trung thu
|
3
|
05/9/2022 – 09/9/2022
|
|
12/9/2022 – 16/9/2022
|
19/9/2022 – 23/9/2022
|
02
|
BẢN THÂN
|
4
|
26/9/2022 – 30/9/2022
|
|
03/10/2022 – 07/10/2022
|
10/10/2022 – 14/10/2022
|
17/10/2022 – 21/10/2022
|
03
|
GIA ĐÌNH
Ngày nhà giáo VN 20/11
|
5
|
24/10/2022 – 28/10/2022
|
|
31/10/2022 – 04/11/2022
|
07/11/2022 – 11/11/2022
|
14/11/2022 – 18/11/2022
|
21/11/2022 – 25/11/2022
|
04
|
NGHỀ
NGHIỆP
Quân đội nhân dân Việt Nam 22/12
|
5
|
28/11/2022 – 02/12/2022
|
|
05/12/2022 – 09/12/2022
|
12/12/2022 – 16/12/2022
|
19/12/2022 – 23/12/2022
|
26/12/2022 – 30/12/2022
|
05
|
THẾ GIỚI
THỰC VẬT
|
1
|
02/01/2023 – 06/01/2023
|
Kết thúc
HKI
|
18 TUÂN
|
THẾ GIỚI THỰC VẬT
T/h Tết – Mùa xuân
|
4
|
09/01/2023 – 13/01/2023
|
|
16/01/2023 – 17/01/2023
|
Nghỉ Tết
NĐ
|
19/01/2023 – 27/01/2023
|
30/01/2023 – 03/02/2023
|
|
06/02/2023 – 10/02/2023
|
13/02/2023 – 17/02/2023
|
06
|
THẾ GIỚI
ĐỘNG VẬT
T/h ngày QTPN 8/3
|
5
|
20/02/2023 – 24/02/2023
|
|
27/02/2023 – 03/3/2023
|
06/3/2023 – 10/3/2023
|
13/3/2023 – 17/3/2023
|
20/3/2023 – 24/3/2023
|
07
|
PHƯƠNG
TIỆN
GIAO THỒNG
|
3
|
27/3/2023 – 31/3/2023
|
|
03/4/2023 – 07/4/2023
|
10/4/2023 –14/4/2023
|
08
|
NƯỚC -
HTTH
|
2
|
17/4/2023 – 21/4/2023
|
|
24/4/2023 – 28/4/2023
|
09
|
QUÊ
HƯƠNG-ĐÁT NƯỚC-BÁC HỒ
|
3
|
01/5/2023 – 05/5/2023
|
|
08/5/2023 – 12/5/2023
|
|
15/5/2023 – 19/5/2023
|
|
|
|
17 TUẦN
|
|
22/5/2023– 27/5/2023
|
Tổng kết năm học
|
* Có 09 chủ điểm trong chương trình lớp Chồi
-
Học kỳ I có 18 tuần thực học
-
Học kỳ II có 17 tuần thực học
THỜI GIAN BIỂU – CHỒI
Chế độ sinh hoạt
Chế độ sinh hoạt là sự phân bố hợp
lý về thời gian và các hoạt động trong ngày ở trường Mầm non nhằm đáp ứng nhu
cầu về tâm lý – sinh lý của trẻ, qua đó giúp trẻ hình thành thái độ sống, nề
nếp, thói quen và những kỷ năng sống tích cực.
- Ăn 1 bửa chính và 2 bửa phụ.
- Ngũ 1 giấc trưa
CHẾ ĐỘ SINH HOẠT CHO TRẺ 4 - 5 TUỔI
(Điểm trung tâm)
DỰ KIẾN
THỜI GIAN
|
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
|
Phút
|
Giờ
|
30 phút
|
7h00 - 7h30
|
Đón
trẻ - Chơi tự chọn - Thể dục buổi sáng
|
30 phút
|
7h30 – 8h00
|
Ăn
sáng
|
30 - 50 phút
|
8h – 8h50
|
Vui
chơi ngoài trời
|
30 - 40 phút
|
8h50 – 9h30
|
Hoạt
động có chủ đích
|
40 - 50 phút
|
9h30 – 10h20
|
Hoạt
động góc
|
30 - 40 phút
|
10h20 – 11h00
|
Vệ
sinh - Ăn bữa chính
|
120 - 150 phút
|
11h00 – 13h30
|
Vệ
sinh – Ngủ trưa
|
30 - 60 phút
|
13h30 – 14h30
|
Vệ
sinh - Ăn xế
|
60 - 90 phút
|
14h30 – 16h00
|
Vệ
sinh – hoạt động chiều
|
|
16h
|
Trả trẻ
|
CHẾ ĐỘ SINH HOẠT CHO TRẺ 4 - 5TUỔI
( Điểm lẻ )
DỰ KIẾN
THỜI GIAN
|
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
|
Phút
|
Giờ
|
60 phút
|
7h00 - 8h00
|
Đón
trẻ - Chơi tự chọn - Thể dục buổi sáng
|
30 - 40 phút
|
8h00 – 8h40
|
Vui
chơi ngoài trời
|
30 - 40 phút
|
8h40 – 9h20
|
Hoạt
động có chủ đích
|
10 phút
|
9h20 – 9h30
|
Vệ
sinh
|
40 - 50 phút
|
9h30 – 10h20
|
Hoạt
động góc
|
10 phút
|
10h20 – 10h30
|
Vệ
sinh - Trả trẻ
|
THỜI KHÓA BIỂU
TUẦN
|
THỨ 2
|
THỨ 3
|
THỨ 4
|
THỨ 5
|
THỨ 6
|
Tuần 1
|
Lĩnh vực PTTC
|
Lĩnh vực PTNN
|
Lĩnh vực PTTM
|
Lĩnh vực PTNT
|
Lĩnh vực PTNT
|
Môn : Thể dục
|
Môn: Văn học
|
Môn: Tạo hình
|
Môn: LQVT
|
Môn: MTXQ
|
Tuần 2
|
Lĩnh vực PTTC
|
Lĩnh vực PTNN
|
Lĩnh vực PTTM
|
Lĩnh vực PTNT
|
Lĩnh vực PTTM
|
Môn : Thể dục
|
Môn: Văn học
|
Môn: Tạo hình
|
Môn: LQVT
|
Môn: Âm nhạc
|
* Lưu ý: Từ thứ 2 đến
thứ 5 cố định các lĩnh vực phát triển và các môn học. Thứ 6 thay đổi lĩnh vực
phát triển và môn học. Cứ như vậy 2 tuần
thì lặp lại
KHỐI LÁ
TT
|
CHỦ ĐIỂM
|
TUẦN
|
CÁC NGÀY
TRONG TUẦN
|
Ghi Chú
|
01
|
TRƯỜNG MẦM
NON
T/h Tết trung thu
|
3
|
05/9/2022 – 09/9/2022
|
|
12/9/2022 – 16/9/2022
|
19/9/2022 – 23/9/2022
|
02
|
BẢN THÂN
|
4
|
26/9/2022 – 30/9/2022
|
|
03/10/2022 – 07/10/2022
|
10/10/2022 – 14/10/2022
|
17/10/2022 – 21/10/2022
|
03
|
GIA ĐÌNH
Ngày nhà giáo VN 20/11
|
4
|
24/10/2022 – 28/10/2022
|
|
31/10/2022 – 04/11/2022
|
07/11/2022 – 11/11/2022
|
14/11/2022 – 18/11/2022
|
04
|
NGHỀ
NGHIỆP
Quân đội nhân dân Việt Nam 22/12
|
5
|
21/11/2022 – 25/11/2022
|
|
28/11/2022 – 02/12/2022
|
05/12/2022 – 09/12/2022
|
12/12/2022 – 16/12/2022
|
19/12/2022 – 23/12/2022
|
THẾ GIỚI
THỰC VẬT
|
2
|
26/12/2022 – 30/12/2022
|
|
05
|
02/01/2023 – 06/01/2023
|
Kết thúc
HKI
|
18 TUÂN
|
THẾ GIỚI THỰC VẬT
T/h Tết – Mùa xuân
|
3
|
09/01/2023 – 13/01/2023
|
|
16/01/2023 – 17/01/2023
|
Nghỉ Tết
NĐ
|
19/01/2023 – 27/01/2023
|
30/01/2023 – 03/02/2023
|
|
06/02/2023 – 10/02/2023
|
06
|
THẾ GIỚI
ĐỘNG VẬT
T/h ngày QTPN 8/3
|
5
|
13/02/2023 – 17/02/2023
|
|
20/02/2023 – 24/02/2023
|
27/02/2023 – 03/3/2023
|
06/3/2023 – 10/3/2023
|
13/3/2023 – 17/3/2023
|
07
|
PHƯƠNG
TIỆN
GIAO THỒNG
|
3
|
20/3/2023 – 24/3/2023
|
|
27/3/2023 – 31/3/2023
|
03/4/2023 – 07/4/2023
|
08
|
NƯỚC -
HTTH
|
2
|
10/4/2023 –14/4/2023
|
|
17/4/2023 – 21/4/2023
|
09
|
QUÊ
HƯƠNG-ĐÁT NƯỚC-BÁC HỒ
|
3
|
24/4/2023 – 28/4/2023
|
|
01/5/2023 – 05/5/2023
|
08/5/2023 – 12/5/2023
|
10
|
TRƯỜNG
TIỂU HỌC
|
|
15/5/2023 – 19/5/2023
|
|
|
|
|
17 TUẦN
|
|
22/5/2023– 27/5/2023
|
Tổng kết năm học
|
* Có 10 chủ điểm trong chương trình lớp Lá
-
Học kỳ I có 18 tuần thực học
-
Học kỳ II có 17 tuần thực học
THỜI GIAN BIỂU – LÁ
Chế độ sinh hoạt
Chế độ sinh hoạt là sự phân bố hợp
lý về thời gian và các hoạt động trong ngày ở trường Mầm non nhằm đáp ứng nhu
cầu về tâm lý – sinh lý của trẻ, qua đó giúp trẻ hình thành thái độ sống, nề
nếp, thói quen và những kỷ năng sống tích cực.
- Ăn 1 bửa chính và 2 bửa phụ.
- Ngũ 1 giấc trưa
CHẾ ĐỘ SINH HOẠT CHO TRẺ 5 – 6 TUỔI
(Điểm trung tâm)
DỰ KIẾN
THỜI GIAN
|
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
|
Phút
|
Giờ
|
30 phút
|
7h00 - 7h30
|
Đón
trẻ - Chơi tự chọn - Thể dục buổi sáng
|
30 phút
|
7h30 – 8h00
|
Ăn
sáng
|
30 - 50 phút
|
8h – 8h50
|
Vui
chơi ngoài trời
|
30 - 40 phút
|
8h50 – 9h30
|
Hoạt
động có chủ đích
|
40 - 50 phút
|
9h30 – 10h20
|
Hoạt
động góc
|
30 - 40 phút
|
10h20 – 11h00
|
Vệ
sinh - Ăn bữa chính
|
120 - 150 phút
|
11h00 – 13h30
|
Vệ
sinh – Ngủ trưa
|
30 - 60 phút
|
13h30 – 14h30
|
Vệ
sinh - Ăn xế
|
60 - 90 phút
|
14h30 – 16h00
|
Vệ
sinh – hoạt động chiều
|
|
16h
|
Trả trẻ
|
CHẾ ĐỘ SINH HOẠT CHO TRẺ 5 – 6 TUỔI
( Điểm lẻ)
DỰ KIẾN
THỜI GIAN
|
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
|
Phút
|
Giờ
|
60 phút
|
7h00- 8h00
|
Đón
trẻ - Chơi tự chọn - Thể dục buổi sáng
|
30 - 40 phút
|
8h00 – 8h40
|
Vui
chơi ngoài trời
|
30 - 40 phút
|
8h40 – 9h20
|
Hoạt
động có chủ đích
|
50 - 60 phút
|
9h20 – 10h20
|
Hoạt
động góc
|
10 phút
|
10h20 – 10h30
|
Vệ
sinh - Trả trẻ
|
THỜI KHÓA BIỂU
TUẦN
|
THỨ 2
|
THỨ 3
|
THỨ 4
|
THỨ 5
|
THỨ 6
|
Tuần 1
|
Lĩnh vực PTTC
|
Lĩnh vực PTNN
|
Lĩnh vực PTTM
|
Lĩnh vực PTNT
|
Lĩnh vực PTNT
|
Môn : Thể dục
|
Môn: LQCC
|
Môn: Tạo hình
|
Môn: LQVT
|
Môn: MTXQ
|
Tuần 2
|
Lĩnh vực PTTC
|
Lĩnh vực PTNN
|
Lĩnh vực PTTM
|
Lĩnh vực PTNT
|
Lĩnh vực PTTM
|
Môn : Thể dục
|
Môn: LQCC
|
Môn: Tạo hình
|
Môn: LQVT
|
Môn: Âm nhạc
|
Tuần 3
|
Lĩnh vực PTTC
|
Lĩnh vực PTNN
|
Lĩnh vực PTTM
|
Lĩnh vực PTNT
|
Lĩnh vực PTNN
|
Môn : Thể dục
|
Môn: LQCC
|
Môn: Tạo hình
|
Môn: LQVT
|
Môn: Văn học
|
* Lưu ý: Từ thứ 2 đến
thứ 5 cố định các lĩnh vực phát triển và các môn học. Thứ 6 thay đổi lĩnh vực
phát triển và môn học. Cứ như vậy 3 tuần
thì lặp lại.
Ngọc Chánh, ngày 31tháng 08 năm 2022
P. HIỆU TRƯỞNG

