image banner
Đăng nhập
Phân phối chương trình năm học 2022-2023

PHÒNG GD&ĐT ĐẦM DƠI       CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MG NGỌC CHÁNH              Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

Năm học 2022 - 2023

 


Căn cứ Công văn số 39/KH-PGDĐT ngày 22/8/2022 của Phòng GD&ĐT huyện Đầm Dơi về Chi tiết thời gian năm học 2022 – 2023;

Căn cứ tình hình thực tế của đơn vị, trường Mẫu giáo Ngọc Chánh xây dựng lịch phân phối chương trình trong năm học 2022 – 2023, cụ thể như sau:

 

NHÓM TRẺ

 

TT

CHỦ ĐIỂM

TUẦN

CÁC NGÀY TRONG TUẦN

Ghi Chú

01

 

BÉ VÀ CÁC BẠN

 

3

05/9/2022 – 09/9/2022

 

12/9/2022 – 16/9/2022

19/9/2022 – 23/9/2022

02

 

ĐỒ CHƠI CỦA BÉ

4

26/9/2022 – 30/9/2022

 

03/10/2022 – 07/10/2022

10/10/2022 – 14/10/2022

17/10/2022 – 21/10/2022

03

 

GIA ĐÌNH BÉ

 

3

24/10/2022 – 28/10/2022

 

31/10/2022 – 04/11/2022

07/11/2022 – 11/11/2022

04

 

CÁC CÔ TRONG TRƯỜNG

4

14/11/2022 – 18/11/2022

 

21/11/2022 – 25/11/2022

28/11/2022 – 02/12/2022

 

 

 

 

 

05/12/2022 – 09/12/2022

05

NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU

4

12/12/2022 – 16/12/2022

19/12/2022 – 23/12/2022

26/12/2022 – 30/12/2022

02/01/2023 – 06/01/2023

Kết thúc HKI

                   18 TUÂN

06

NGÀY TẾT VUI VẼ

 

3

 

09/01/2023 – 13/01/2023

 

16/01/2023 – 17/01/2023

 

Nghỉ Tết NĐ

19/01/2023 – 27/01/2023

30/01/2023 – 03/02/2023

 

06/02/2023 – 10/02/2023

07

 

THỰC VẬT

XUNG QUANH BÉ

 

4

 

13/02/2023 – 17/02/2023

 

20/02/2023 – 24/02/2023

27/02/2023 – 03/3/2023

06/3/2023 – 10/3/2023

08

PHƯƠNG TIỆN GIAO THỒNG

 

3

 

13/3/2023 – 17/3/2023

 

20/3/2023 – 24/3/2023

27/3/2023 – 31/3/2023

09

MÙA HÈ ĐẾN RỒI

3

03/4/2023 – 07/4/2023

 

10/4/2023 –14/4/2023

17/4/2023 – 21/4/2023

10

BÉ LÊN MẪU GIÁO

4

24/4/2023 – 28/4/2023

 

01/5/2023 – 05/5/2023

08/5/2023 – 12/5/2023

 

15/5/2023 – 19/5/2023

 

 

 

 

17 TUẦN

 

22/5/2023– 27/5/2023

Tổng kết năm học

 

* Có 10 chủ điểm trong chương trình Nhóm trẻ

- Học kỳ I có 18 tuần thực học

- Học kỳ II có 17 tuần thực học

 

THỜI GIAN BIỂU – NHÓM TRẺ

Chế độ sinh hoạt

           Chế độ sinh hoạt là sự phân bố hợp lý về thời gian và các hoạt động trong ngày ở trường Mầm non nhằm đáp ứng nhu cầu về tâm lý – sinh lý của trẻ, qua đó giúp trẻ hình thành thái độ sống, nề nếp, thói quen và những kỷ năng sống tích cực.

  - Ăn 1 bửa chính và 2 bửa phụ.

  - Ngũ 1 giấc trưa

 

CHẾ ĐỘ SINH HOẠT CHO TRẺ 24 – 35 THÁNG TUỔI

 

DỰ KIẾN THỜI GIAN

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

Phút

Giờ

30 phút

7h00 - 7h30

Đón trẻ  - Chơi tự chọn - Thể dục buổi sáng

30 phút

7h30 – 8h00

Ăn sáng

30 - 50 phút

8h – 8h50

Vui chơi ngoài trời

30 - 40 phút

8h50 – 9h30

Hoạt động có chủ đích

40 - 50 phút

9h30 – 10h20

Hoạt động góc

30 - 40 phút

10h20 – 11h00

Vệ sinh - Ăn bữa chính

120 - 150 phút

11h00 – 13h30

Vệ sinh – Ngủ trưa

30 - 60 phút

13h30 – 14h30

Vệ sinh - Ăn xế

60 - 90 phút

14h30 – 16h00

Vệ sinh – hoạt động chiều

 

16h

 Trả trẻ

 

THỜI KHÓA BIỂU

 

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

 

Vận động

Nhận biết tập nói

Âm nhạc

Thơ – Truyện

Nhận biết – phân biệt

(HĐ với đồ vật)

 

KHỐI MẦM

 

TT

CHỦ ĐIỂM

TUẦN

CÁC NGÀY TRONG TUẦN

Ghi Chú

01

 

TRƯỜNG MẦM NON

T/h Tết trung thu

3

05/9/2022 – 09/9/2022

 

12/9/2022 – 16/9/2022

19/9/2022 – 23/9/2022

02

 

BẢN THÂN

 

4

26/9/2022 – 30/9/2022

 

03/10/2022 – 07/10/2022

10/10/2022 – 14/10/2022

17/10/2022 – 21/10/2022

03

 

GIA ĐÌNH

Ngày nhà giáo VN 20/11

5

24/10/2022 – 28/10/2022

 

31/10/2022 – 04/11/2022

07/11/2022 – 11/11/2022

14/11/2022 – 18/11/2022

21/11/2022 – 25/11/2022

04

 

NGHỀ NGHIỆP

Quân đội nhân dân Việt nam 22/12

 

5

28/11/2022 – 02/12/2022

 

 

 

 

 

05/12/2022 – 09/12/2022

12/12/2022 – 16/12/2022

19/12/2022 – 23/12/2022

26/12/2022 – 30/12/2022

05

 

THẾ GIỚI THỰC VẬT

1

02/01/2023 – 06/01/2023

Kết thúc HKI

                   18 TUÂN

THẾ GIỚI THỰC VẬT

T/h Tết – Mùa xuân

4

 

09/01/2023 – 13/01/2023

 

16/01/2023 – 17/01/2023

 

Nghỉ Tết NĐ

19/01/2023 – 27/01/2023

30/01/2023 – 03/02/2023

 

06/02/2023 – 10/02/2023

13/02/2023 – 17/02/2023

06

 

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT

T/h ngày QTPN 8/3

 

5

20/02/2023 – 24/02/2023

 

27/02/2023 – 03/3/2023

06/3/2023 – 10/3/2023

13/3/2023 – 17/3/2023

20/3/2023 – 24/3/2023

 

07

PHƯƠNG TIỆN

GIAO THỒNG

 

3

27/3/2023 – 31/3/2023

 

 

03/4/2023 – 07/4/2023

10/4/2023 –14/4/2023

08

NƯỚC - HTTH

2

17/4/2023 – 21/4/2023

 

24/4/2023 – 28/4/2023

09

 

QUÊ HƯƠNG-ĐÁT NƯỚC-BÁC HỒ

3

01/5/2023 – 05/5/2023

 

08/5/2023 – 12/5/2023

 

15/5/2023 – 19/5/2023

 

 

 

17 TUẦN

 

22/5/2023– 27/5/2023

Tổng kết năm học

 

* Có 09 chủ điểm trong chương trình lớp Mầm

- Học kỳ I có 18 tuần thực học

- Học kỳ II có 17 tuần thực học

 

THỜI GIAN BIỂU – MẦM

Chế độ sinh hoạt

           Chế độ sinh hoạt là sự phân bố hợp lý về thời gian và các hoạt động trong ngày ở trường Mầm non nhằm đáp ứng nhu cầu về tâm lý – sinh lý của trẻ, qua đó giúp trẻ hình thành thái độ sống, nề nếp, thói quen và những kỷ năng sống tích cực.

  - Ăn 1 bửa chính và 2 bửa phụ.

  - Ngũ 1 giấc trưa

 

CHẾ ĐỘ SINH HOẠT CHO TRẺ 3 - 4 TUỔI

 

DỰ KIẾN THỜI GIAN

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

Phút

Giờ

30 phút

7h00 - 7h30

Đón trẻ  - Chơi tự chọn - Thể dục buổi sáng

30 phút

7h30 – 8h00

Ăn sáng

30 - 50 phút

8h – 8h50

Vui chơi ngoài trời

30 - 40 phút

8h50 – 9h30

Hoạt động có chủ đích

40 - 50 phút

9h30 – 10h20

Hoạt động góc

30 - 40 phút

10h20 – 11h00

Vệ sinh - Ăn bữa chính

120 - 150 phút

11h00 – 13h30

Vệ sinh – Ngủ trưa

30 - 60 phút

13h30 – 14h30

Vệ sinh - Ăn xế

60 - 90 phút

14h30 – 16h00

Vệ sinh – hoạt động chiều

 

16h

 Trả trẻ

 

THỜI KHÓA BIỂU

 

TUẦN

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

Tuần 1

Lĩnh vực PTTC

Lĩnh vực PTNN

Lĩnh vực PTTM

Lĩnh vực PTNT

Lĩnh vực PTNT

Môn : Thể dục

Môn: Văn học

Môn: Tạo hình

Môn: LQVT

Môn: MTXQ

Tuần 2

Lĩnh vực PTTC

Lĩnh vực PTNN

Lĩnh vực PTTM

Lĩnh vực PTNT

Lĩnh vực PTTM

Môn : Thể dục

Môn: Văn học

Môn: Tạo hình

Môn: LQVT

Môn: Âm nhạc

 

* Lưu ý: Từ thứ 2 đến thứ 5 cố định các lĩnh vực phát triển và các môn học. Thứ 6 thay đổi lĩnh vực phát triển và môn học. Cứ như vậy 2 tuần  thì lặp lại.

 

KHỐI CHỒI

 

TT

CHỦ ĐIỂM

TUẦN

CÁC NGÀY TRONG TUẦN

Ghi Chú

01

 

TRƯỜNG MẦM NON

T/h Tết trung thu

3

05/9/2022 – 09/9/2022

 

12/9/2022 – 16/9/2022

19/9/2022 – 23/9/2022

02

 

BẢN THÂN

 

4

26/9/2022 – 30/9/2022

 

03/10/2022 – 07/10/2022

10/10/2022 – 14/10/2022

17/10/2022 – 21/10/2022

03

 

GIA ĐÌNH

Ngày nhà giáo VN 20/11

5

24/10/2022 – 28/10/2022

 

31/10/2022 – 04/11/2022

07/11/2022 – 11/11/2022

14/11/2022 – 18/11/2022

21/11/2022 – 25/11/2022

04

 

NGHỀ NGHIỆP

Quân đội nhân dân Việt Nam 22/12

 

5

28/11/2022 – 02/12/2022

 

 

 

 

 

05/12/2022 – 09/12/2022

12/12/2022 – 16/12/2022

19/12/2022 – 23/12/2022

26/12/2022 – 30/12/2022

05

 

THẾ GIỚI THỰC VẬT

1

02/01/2023 – 06/01/2023

Kết thúc HKI

                   18 TUÂN

THẾ GIỚI THỰC VẬT

T/h Tết – Mùa xuân

4

 

09/01/2023 – 13/01/2023

 

16/01/2023 – 17/01/2023

 

Nghỉ Tết NĐ

19/01/2023 – 27/01/2023

30/01/2023 – 03/02/2023

 

06/02/2023 – 10/02/2023

13/02/2023 – 17/02/2023

06

 

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT

T/h ngày QTPN 8/3

 

5

20/02/2023 – 24/02/2023

 

27/02/2023 – 03/3/2023

06/3/2023 – 10/3/2023

13/3/2023 – 17/3/2023

20/3/2023 – 24/3/2023

07

PHƯƠNG TIỆN

GIAO THỒNG

 

3

27/3/2023 – 31/3/2023

 

 

03/4/2023 – 07/4/2023

10/4/2023 –14/4/2023

08

NƯỚC - HTTH

2

17/4/2023 – 21/4/2023

 

24/4/2023 – 28/4/2023

09

 

QUÊ HƯƠNG-ĐÁT NƯỚC-BÁC HỒ

3

01/5/2023 – 05/5/2023

 

08/5/2023 – 12/5/2023

 

15/5/2023 – 19/5/2023

 

 

 

17 TUẦN

 

22/5/2023– 27/5/2023

Tổng kết năm học

 

* Có 09 chủ điểm trong chương trình lớp Chồi

- Học kỳ I có 18 tuần thực học

- Học kỳ II có 17 tuần thực học

 

THỜI GIAN BIỂU – CHỒI

Chế độ sinh hoạt

           Chế độ sinh hoạt là sự phân bố hợp lý về thời gian và các hoạt động trong ngày ở trường Mầm non nhằm đáp ứng nhu cầu về tâm lý – sinh lý của trẻ, qua đó giúp trẻ hình thành thái độ sống, nề nếp, thói quen và những kỷ năng sống tích cực.

  - Ăn 1 bửa chính và 2 bửa phụ.

  - Ngũ 1 giấc trưa

 

CHẾ ĐỘ SINH HOẠT CHO TRẺ 4 - 5 TUỔI

(Điểm trung tâm)

DỰ KIẾN THỜI GIAN

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

Phút

Giờ

30 phút

7h00 - 7h30

Đón trẻ  - Chơi tự chọn - Thể dục buổi sáng

30 phút

7h30 – 8h00

Ăn sáng

30 - 50 phút

8h – 8h50

Vui chơi ngoài trời

30 - 40 phút

8h50 – 9h30

Hoạt động có chủ đích

40 - 50 phút

9h30 – 10h20

Hoạt động góc

30 - 40 phút

10h20 – 11h00

Vệ sinh - Ăn bữa chính

120 - 150 phút

11h00 – 13h30

Vệ sinh – Ngủ trưa

30 - 60 phút

13h30 – 14h30

Vệ sinh - Ăn xế

60 - 90 phút

14h30 – 16h00

Vệ sinh – hoạt động chiều

 

16h

 Trả trẻ

 

CHẾ ĐỘ SINH HOẠT CHO TRẺ 4 - 5TUỔI

( Điểm lẻ )

DỰ KIẾN THỜI GIAN

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

Phút

Giờ

60 phút

7h00 -  8h00

Đón trẻ  - Chơi tự chọn - Thể dục buổi sáng

30 - 40 phút

8h00 – 8h40

Vui chơi ngoài trời

30 - 40 phút

8h40 – 9h20

Hoạt động có chủ đích

10 phút

9h20 – 9h30

Vệ sinh

40 - 50 phút

9h30 – 10h20

Hoạt động góc

10 phút

10h20 – 10h30

Vệ sinh - Trả trẻ

 

 

THỜI KHÓA BIỂU

TUẦN

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

Tuần 1

Lĩnh vực PTTC

Lĩnh vực PTNN

Lĩnh vực PTTM

Lĩnh vực PTNT

Lĩnh vực PTNT

Môn : Thể dục

Môn: Văn học

Môn: Tạo hình

Môn: LQVT

Môn: MTXQ

Tuần 2

Lĩnh vực PTTC

Lĩnh vực PTNN

Lĩnh vực PTTM

Lĩnh vực PTNT

Lĩnh vực PTTM

Môn : Thể dục

Môn: Văn học

Môn: Tạo hình

Môn: LQVT

Môn: Âm nhạc

 

* Lưu ý: Từ thứ 2 đến thứ 5 cố định các lĩnh vực phát triển và các môn học. Thứ 6 thay đổi lĩnh vực phát triển và môn học. Cứ như vậy 2 tuần  thì lặp lại

 

KHỐI LÁ

 

TT

CHỦ ĐIỂM

TUẦN

CÁC NGÀY TRONG TUẦN

Ghi Chú

01

 

TRƯỜNG MẦM NON

T/h Tết trung thu

3

05/9/2022 – 09/9/2022

 

12/9/2022 – 16/9/2022

19/9/2022 – 23/9/2022

02

 

BẢN THÂN

 

4

26/9/2022 – 30/9/2022

 

03/10/2022 – 07/10/2022

10/10/2022 – 14/10/2022

17/10/2022 – 21/10/2022

03

 

GIA ĐÌNH

Ngày nhà giáo VN 20/11

4

24/10/2022 – 28/10/2022

 

31/10/2022 – 04/11/2022

07/11/2022 – 11/11/2022

14/11/2022 – 18/11/2022

04

 

NGHỀ NGHIỆP

Quân đội nhân dân Việt Nam 22/12

 

5

21/11/2022 – 25/11/2022

 

 

 

 

 

28/11/2022 – 02/12/2022

05/12/2022 – 09/12/2022

12/12/2022 – 16/12/2022

19/12/2022 – 23/12/2022

THẾ GIỚI THỰC VẬT

2

26/12/2022 – 30/12/2022

 

 

05

02/01/2023 – 06/01/2023

Kết thúc HKI

                   18 TUÂN

THẾ GIỚI THỰC VẬT

T/h Tết – Mùa xuân

3

 

09/01/2023 – 13/01/2023

 

16/01/2023 – 17/01/2023

 

Nghỉ Tết NĐ

19/01/2023 – 27/01/2023

30/01/2023 – 03/02/2023

 

06/02/2023 – 10/02/2023

06

 

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT

T/h ngày QTPN 8/3

 

5

13/02/2023 – 17/02/2023

 

20/02/2023 – 24/02/2023

27/02/2023 – 03/3/2023

06/3/2023 – 10/3/2023

13/3/2023 – 17/3/2023

07

PHƯƠNG TIỆN

GIAO THỒNG

3

20/3/2023 – 24/3/2023

 

 

27/3/2023 – 31/3/2023

03/4/2023 – 07/4/2023

08

NƯỚC - HTTH

2

10/4/2023 –14/4/2023

 

17/4/2023 – 21/4/2023

09

 

QUÊ HƯƠNG-ĐÁT NƯỚC-BÁC HỒ

3

24/4/2023 – 28/4/2023

 

01/5/2023 – 05/5/2023

08/5/2023 – 12/5/2023

10

TRƯỜNG TIỂU HỌC

 

15/5/2023 – 19/5/2023

 

 

 

 

17 TUẦN

 

22/5/2023– 27/5/2023

Tổng kết năm học

 

* Có 10 chủ điểm trong chương trình lớp Lá

- Học kỳ I có 18 tuần thực học

- Học kỳ II có 17 tuần thực học

 

 

THỜI GIAN BIỂU – LÁ

Chế độ sinh hoạt

           Chế độ sinh hoạt là sự phân bố hợp lý về thời gian và các hoạt động trong ngày ở trường Mầm non nhằm đáp ứng nhu cầu về tâm lý – sinh lý của trẻ, qua đó giúp trẻ hình thành thái độ sống, nề nếp, thói quen và những kỷ năng sống tích cực.

  - Ăn 1 bửa chính và 2 bửa phụ.

  - Ngũ 1 giấc trưa

 

CHẾ ĐỘ SINH HOẠT CHO TRẺ 5 – 6 TUỔI

(Điểm trung tâm)

 

DỰ KIẾN THỜI GIAN

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

Phút

Giờ

30 phút

7h00 - 7h30

Đón trẻ  - Chơi tự chọn - Thể dục buổi sáng

30 phút

7h30 – 8h00

Ăn sáng

30 - 50 phút

8h – 8h50

Vui chơi ngoài trời

30 - 40 phút

8h50 – 9h30

Hoạt động có chủ đích

40 - 50 phút

9h30 – 10h20

Hoạt động góc

30 - 40 phút

10h20 – 11h00

Vệ sinh - Ăn bữa chính

120 - 150 phút

11h00 – 13h30

Vệ sinh – Ngủ trưa

30 - 60 phút

13h30 – 14h30

Vệ sinh - Ăn xế

60 - 90 phút

14h30 – 16h00

Vệ sinh – hoạt động chiều

 

16h

 Trả trẻ

 

CHẾ ĐỘ SINH HOẠT CHO TRẺ 5 – 6 TUỔI

( Điểm lẻ)

DỰ KIẾN THỜI GIAN

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG

Phút

Giờ

60 phút

7h00-  8h00

Đón trẻ  - Chơi tự chọn - Thể dục buổi sáng

30 - 40 phút

8h00 – 8h40

Vui chơi ngoài trời

30 - 40 phút

8h40 – 9h20

Hoạt động có chủ đích

50 - 60 phút

9h20 – 10h20

Hoạt động góc

10 phút

10h20 – 10h30

Vệ sinh - Trả trẻ

 

THỜI KHÓA BIỂU

 

TUẦN

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

Tuần 1

Lĩnh vực PTTC

Lĩnh vực PTNN

Lĩnh vực PTTM

Lĩnh vực PTNT

Lĩnh vực PTNT

Môn : Thể dục

Môn: LQCC

Môn: Tạo hình

Môn: LQVT

Môn: MTXQ

Tuần 2

Lĩnh vực PTTC

Lĩnh vực PTNN

Lĩnh vực PTTM

Lĩnh vực PTNT

Lĩnh vực PTTM

Môn : Thể dục

Môn: LQCC

Môn: Tạo hình

Môn: LQVT

Môn: Âm nhạc

Tuần 3

Lĩnh vực PTTC

Lĩnh vực PTNN

Lĩnh vực PTTM

Lĩnh vực PTNT

Lĩnh vực PTNN

Môn : Thể dục

Môn: LQCC

Môn: Tạo hình

Môn: LQVT

Môn: Văn học

 

* Lưu ý: Từ thứ 2 đến thứ 5 cố định các lĩnh vực phát triển và các môn học. Thứ 6 thay đổi lĩnh vực phát triển và môn học. Cứ như vậy 3 tuần  thì lặp lại.

 

 

 Ngọc Chánh, ngày 31tháng 08 năm 2022

                                                                                   P. HIỆU TRƯỞNG    

 

                                                                             

Tác giả: Trịnh Hoài My